Edamoto Yuichiro

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Edamoto Yuichiro
枝本雄一郎
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Edamoto Yuichiro
Ngày sinh 6 tháng 8, 1988 (35 tuổi)
Nơi sinh Fujisawa, Kanagawa, Nhật Bản
Chiều cao 1,66 m (5 ft 5+12 in)
Vị trí Tiền vệ
Thông tin đội
Đội hiện nay
FC Ryukyu
Số áo 16
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
2011–2012 Thespakusatsu Gunma U-23
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2013 Thespakusatsu Gunma 0 (0)
2014–2017 Fujieda MYFC 119 (30)
2018– FC Ryukyu
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 23 tháng 2 năm 2018

Edamoto Yuichiro (枝本雄一郎 Edamoto, Yuichiro?, sinh ngày 6 tháng 8 năm 1988) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản, thi đấu cho FC Ryukyu ở vị trí tiền vệ.

Sự nghiệp[sửa | sửa mã nguồn]

Sau khi học tập tại Đại học Kindai, Edamoto ký hợp đồng với Thespakusatsu Gunma, ban đầu tihi đấu cho đội U-23 và sau đó được lên đội một.

Vào tháng 1 năm 2014, anh quyết định đến Fujieda MYFC.[1]

Thống kê câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]

Cập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2018.[2][3][4]

Thành tích câu lạc bộ Giải vô địch Cúp Tổng cộng
Mùa giải Câu lạc bộ Giải vô địch Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng
Nhật Bản Giải vô địch Cúp Hoàng đế Nhật Bản Tổng cộng
2013 Thespakusatsu Gunma J2 League 0 0 0 0 0 0
2014 Fujieda MYFC J3 League 24 3 2 0 26 3
2015 35 2 3 2 38 4
2016 30 12 30 12
2017 30 13 30 13
Tổng 119 30 5 2 124 32

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ http://myfc.co.jp/news/20140122/3924/
  2. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "J1&J2&J3選手名鑑ハンディ版 2018 (NSK MOOK)", 7 tháng 2 năm 2018, Nhật Bản, ISBN 978-4905411529 (p. 257 out of 289)
  3. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2016J1&J2&J3選手名鑑", 10 tháng 2 năm 2016, Nhật Bản, ISBN 978-4905411338 (p. 269 out of 289)
  4. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2017 J1&J2&J3選手名鑑 (NSK MOOK)", 8 tháng 2 năm 2017, Nhật Bản, ISBN 978-4905411420 (p. 259 out of 289)

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]